GIỚI THIỆU VỀ MÁY BẾ ETERNA
Máy cắt bế tự động ECUT 1060E được phát triển dựa trên công nghệ đã được chứng minh từ nhiều thập kỷ phân tích trải nghiệm của người dùng và của khách hàng, kết hợp với xu hướng thị trường hiện tại. Máy vận hành đáng tin cậy, dễ vận hành và sẽ nâng cao đáng kể năng suất của bạn và tăng tốc độ hoàn vốn đầu tư. Chất lượng là yếu tố hàng đầu trong quá trình phát triển của chúng tôi. Mỗi sản phẩm trải qua các cuộc kiểm tra nghiêm ngặt và tỉ mỉ. Sự chú ý từ những chi tiết nhỏ nhất, mọi quy trình sản xuất, mọi quy trình công nghệ, thậm chí khía cạnh nhỏ của quản lý sản phẩm, được thực hiện rất nghiêm túc. Bởi vì chúng tôi luôn đề cao triết lý sản xuất chất lượng cao nhất.
Xem video máy bế tự động Eterna được ưa chuộng tại thị trường Châu Âu tại đây
Đặc điểm chính:
– Hiệu suất cao, chạy êm, độ ồn thấp, tính năng an toàn cao và dễ vận hành.
– Chức năng nạp liệu hoàn toàn tự động và liên tục để tăng năng suất.
– Tất cả các bộ phận quan trọng của máy được sử dụng vật liệu thép hợp kim tốt nhất để nâng cao độ bền và độ chính xác của máy.
– Được trang bị thiết bị bảo vệ tự động dừng khi áp suất dầu hoặc khí dưới mức cho phép.
– Thép tấm cứng vừa chính xác vừa bền.
– Toàn bộ đường ray dẫn không có góc nhọn tránh mọi vết trầy xước.
– Hệ thống chỉ số ba cam được thiết kế đặc biệt chạy cực kỳ trơn tru.
– Cảm biến trên toàn bộ máy liên tục theo dõi mọi khía cạnh của hoạt động và hiển thị mọi thông tin liên quan trên màn hình lớn và sắc nét, trong trường hợp có bất kỳ lỗi thiết bị hoặc vận hành nào.
Thông số kỹ thuật:
Mã máy | ECUT 1060E |
Giấy | 80-2000 g/ m²( Tùy thuộc vào chất lượng của giấy) |
Carton sóng | Dày ≤ 4mm(Tùy thuộc vào chất lượng của tấm giấy, sóng) |
Kích thước giấy tối đa | 1060 x 750 mm |
Kích thước giấy tối thiểu | 400 x 360 mm |
Tốc độ cơ học tối đa | 7500 tờ/ h (Tùy thuộc vào sản phẩm, các yếu tố giấy và các yếu tố vận hành) |
Lực cắt tối đa | 300 tấn |
Chiều cao chồng nạp giấy tối đa (chế độ bình thường) | 1250 mm (+300 mm Option tùy chọn) |
Chiều cao chồng nạp giấy tối đa (chế độ không dừng máy) | 1000 mm (+300 mm Option tùy chọn) |
Chiều cao chồng nhận giấy tối đa (chế độ bình thường) | 1150mm (+300 mm Option tùy chọn) |
Chiều cao chồng nhận giấy tối đa (chế độ không dừng máy) | 1000 mm (+300 mm Option tùy chọn) |
Khổ cắt tối đa | 1040 x 720 mm (Kích thước cắt bế tối đa có thể đạt được là 1040 mm x 730 mm khi hệ thống khóa nhanh được tháo dỡ khỏi khuôn dập) |
Kích thước khuôn bế | 1080 x 745 mm |
Kích thước kẹp lề tối thiểu | 8mm (Phụ thuộc vào việc sắp xếp các sản phẩm cắt bế, các yếu tố giấy và các yếu tố vận hành) |
Chiều cao khuôn bế + dao bế | 23.8 mm |
Tổng công suất yêu cầu | 20 kw |
Điện áp | 380 V, 3 pha, 50 Hz |
Nguồn khí tối đa | 0.36m³/ phút |
Kích thước máy | 7075 × 4290 × 2030 mm |
Trọng lượng máy | 16,5 tấn |
Ghi chú: Vì lợi ích của việc cải tiến sản phẩm, nhà sản xuất có quyền thay đổi thông số kỹ thuật và tính năng mà không cần thông báo.
Các bộ phận chính của máy:
Bộ phận cấp giấy
– Với hệ thống đường ray dẫn và máy nâng hạ tiết kiệm thời gian nâng hạ. – Máy cấp liệu liên tục không dừng và tự động. – Đầu hút giấy thiết kế bốn đầu nâng và hút phía trước có điều chỉnh góc độ. – Với máy thổi khí xoắn ốc việc nạp giấy ổn định hơn. – Cảm biến phát hiện giấy đôi (Phát hiện khi hút 2 tờ) – Bơm chân không chất lượng cao thực hiện việc đẩy và hút.
|
|
Bộ phận cắt
– Cấu trúc khóa khuôn cắt bằng nút nhấn khí nén đảm bảo an toàn và thân thiện với người vận hành trong quá trình thay đổi công việc. – Phanh / ly hợp khí nén mô-men xoắn cao. – Thanh kẹp dẫn động bánh xe căng xích để giữ cho lực căng không đổi. – Hiển thị trọng tải áp suất cắt (Áp lực bế) kỹ thuật số với bảo vệ giới hạn áp suất tối đa. -Sử dụng công nghệ tiên tiến, vị trí của một hàng răng có thể được tinh chỉnh trước và sau khi bù đáp ứng yêu cầu về độ chính xác của quá trình gia công sản phẩm. – Cơ cấu truyền động xích gián đoạn được áp dụng (Công nghệ tiên tiến nhất hiện nay). – Xích truyền động và kẹp có độ chính xác cao được nhập khẩu. – Cảm biến phát hiện giấy vào, giấy ra và giấy dừng tại chỗ. – Toàn bộ quá trình làm việc được giám sát bởi cảm biến điện và xử lý sự cố chi tiết được hiển thị trên màn hình LCD – Bảy thanh kẹp hợp kim có độ chính xác cao. Hệ thống dẫn động thanh gắp 3 chỉ số cam hiện đại để đảm bảo chuyển động ngắt quãng của thanh gắp trơn tru và chính xác. – Toàn bộ các bộ phận chính quan trọng như: trục khuỷu, bánh rang, trục dẫn động đều được làm bằng thép hợp kim cao cấp nhập khẩu. – Hệ thống bôi trơn bắt buộc trên các bộ phận chính sử dụng thiết bị tuần hoàn làm mát 0,75KW, thiết bị hiển thị áp suất dầu và thiết bị cảnh báo áp suất dầu và áp suất không khí. – Thanh đầu phun phun khí để kéo căng giấy mỏng trước khi vào bộ phận cắt bế (Option tùy chọn).
|
|
Bàn nạp giấy
– Bàn nạp giấy nghiêng giúp cho việc nạp giấy ký ổn định và chính xác, đặc biệt là đối với giấy mỏng chạy ở tốc độ cao.Đẩy và kéo mui xe ở cả bên trái và bên phải. -Thiết bị làm chậm giấy với băng tải nạp giấy sử dụng công tắc bật / tắt chọn lọc để đảm bảo định vị giấy chính xác.
|
|
Bộ phận bóc tách
– Chuyển động ba lần của khung bóc tách trên và dưới với các chốt bóc tách sử dụng phương thức lò xo phía dưới. – Khung gắn dụng cụ bóc tách trên và dưới có thể được kéo ra để cài đặt công việc. – Hệ thống loại bỏ gắp cạnh(Option tùy chọn). – Hệ thống treo khung trên có sử dụng động cơ. |
|
Bộ phận thu giấy
– Giao hàng liên tục và tự động giảm tốc được thiết kế với thiết bị an toàn. -Sử dụng chổi có thể điều chỉnh phân đoạn và thiết bị thổi phẳng giấy để ổn định thành phẩm trong bộ phận thu giấy. -Máy thổi khí kéo căng và ép tấy giấy cho sản phẩm bằng phẳng. -Thiết bị chạy chậm sau lưng và mặt bên dễ dàng điều chỉnh vị trí. – PLC kiểm soát việc bôi trơn tự động.
|
|
Thiết bị bảo vệ an toàn
– Cửa an toàn xếp dỡ. -Các biện pháp an toàn cho các cửa sổ đang hoạt động. -Nhiều nút dừng khẩn cấp trong tầm tay.
|
|
Bộ đếm với bộ chèn băng( Option tùy chọn)
|
|
Chức năng lấy mẫu
– Hệ thống lấy mẫu dễ dàng cho phép người vận hành kiểm tra chất lượng sản phẩm dễ dàng và an toàn
|
|
Click vào đây để tham khảo giá máy bế giấy
Các bộ phận tiêu chuẩn của máy bao gồm:
- Bàn thao tác cỡ lớn
- 1 bộ thép bế 4+1mm (Thép HR35)
- 1 bộ phụ kiện khung bế.
- 1 bộ thanh kẹp giấy sau.
- 1 bộ đồ nghề.
Option tùy chọn (Có thể mua hoặc không mua):
- Bộ phận loại phôi (loại phôi ở mép miệng kẹp)
- Chiều cao máy thêm 200mm
- Thiết bị thổi khí tách giấy băng truyền (Cho giấy mỏng)
- Thiết bị đánh dấu số lượng chèn băng giấy
- Điều khiển PLC (Kết nối qua internet với nhà máy, xử lý máy khi có lỗi)
Đề xuất mua dự phòng linh kiện tiêu hao:
- Bộ khung bế dự phòng
- 5 mặt bàn thép 1mm
- 2 bộ khung loại phôi
- 1 bộ bánh tỳ chống xước
- Dụng cụ đột miệng dao bằng hơi (kèm 10 viên đá mài)
- 1 bộ khuôn bế và bản loại phôi.
Bảng so sánh máy cắt 1050E và máy 1060E
Số TT | Mã máy | 1050 E | 1060 E |
1 | Kích thước giấy | 1050 x 750 mm | 1060 x 750 mm |
2 | Nút ấn bảng điều khiển máy | Sản xuất trong nước | Schneider |
3 | Bộ biến tần | YASKAWA V1000 | YASKAWA A1000 |
4 | Cầu dao | Sản xuất trong nước | ABB |
5 | Công tắc AC / Rơ le | Thermal relay | ABB Contactor |
6 | Công tắc hành trình | OMRON | PIZZATO |
7 | Sensor | Optional ( tùy chọn) | Tiêu chuẩn |
8 | Thiết bị xếp chồng trước | Optional ( tùy chọn) | Tiêu chuẩn |
Về tính năng:
Mã ECUT-1060 khác so với 1050E
- Áp dụng phương pháp đóng mở bàn dự bị để nâng cao hiệu quả làm việc.
- Bàn nạp giấy thiết kế nghiêng phù hợp hơn với việc cấp giấy mỏng vào vị trí bế ở tốc độ cao.
- Áp lực bế hiển thị màn hình kỹ thuật số điện động.
- Tay kê trước có thể được điều chỉnh độc lập ở 4 điểm để thích ứng vị trí chính xác trong các điều kiện giấy khác nhau.
So sánh về ngoại hình máy
Mã ECUT-1050E
Mã ECUT-1060E
Nút bảng điều khiển:
Mã ECUT-1050E
Mã ECUT-1060E
Phần điện:
Mã ECUT-1050E
Mã ECUT-1060E
Biến tần:
Mã ECUT-1050E
Mã ECUT-1060E
Hình ảnh Vũ Gia lắp đặt máy cho khách hàng:
Hình ảnh 1
Hình ảnh 2
Hình ảnh 3
Hình ảnh 4
Hình ảnh 5
Hình ảnh 6
Hình ảnh 7
Hình ảnh 8
Hình ảnh 9
Hình ảnh lắp máy cho khách hàng:
Hình ảnh 1
Hình ảnh 2
CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU VÀ ĐẦU TƯ
VŨ GIA
CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU VÀ ĐẦU TƯ VŨ GIA
Showroom tại Tp. Hồ Chí Minh với 1800m2 trưng bày sản phẩm: Số 481 Quốc Lộ 1A Phường Bình Hưng Hoà, Quân Bình Tân Giữa ngã tư Gò Mây và Tram Thu Phí ) - ĐT: 028.35920234 Hotline:0902.265.885 (Mr. Minh)- - 0983.896.607 (Mr. Nam) 0904.347.295 (Phương)
Mail:congtyvugia2010@gmail.com
Showroom tại Hà Nội với 2700m2 trưng bày:
Km số 3, đường Phan Trọng Tuệ (đường 70), Phường Tam Hiệp, Thanh Trì, Hà Nội (Trong tổng kho kim khí số 1)
ĐT: 024.36617259 (phòng kinh doanh 101, phòng kế toán 102, phòng vật tư 105) Phòng bảo hành: 0961.905.842 Mail:Congtyvugia2010@gmail.com
Hotline:0902.265885 (Mr. Minh) - 0983.896.607 (Mr. Nam) - 0904.347.295 (Phương)
Văn phòng giao dịch tại cửa khẩu Trung Quốc:
A -12 Đường Bộ Hành (đường Quảng Ninh), Huyện Hà Khẩu, Tỉnh Vân Nam, Trung Quốc. Điện thoại: 0873.2989871 – Hotline::13076704114
地 址:雲南省河口縣步行街 -(廣寧街)A - 12
號 電話: 0873.2989871 手機:13887368409
TÀI KHOẢN CTY:
Công ty TNHH xuất nhập khẩu và Đầu tư Vũ Gia
STK: 02003 1550 689
Tại Sacombank chi nhánh Thanh Trì - PGD Tân Mai
TÀI KHOẢN CÁ NHÂN:
Vũ Anh Minh
STK: 1260 201 003653 tại AGRIBANK Hồng Hà - Hà Nội
Hoặc: 0301 0003 29437 tại Vietcombank Hoàn Kiếm
Đinh Thị Thu Phương
STK: 001100 205 1676 tại Vietcombank chi nhánh Hà Nội