MÁY DÁN HỘP YD-600BTG LÀ DÒNG MÁY SẢN XUẤT THEO TIÊU CHUẨN ĐỨC - ĐIỀU CHỈNH KÍCH THƯỚC HỘP BẰNG ĐỘNG CƠ hoặc QUAY TAY CƠ HỌC (KHÁCH HÀNG TỰ LỰA CHỌN)
I. Thông số kỹ thuật
Kích thước cạnh bên/khay bên: | + Lớn nhất: W*L: 600*600 mm; + Nhỏ nhất: W*L: 100*60 mm |
Kích thước cạnh đáy/khay đáy: | + Lớn nhất: W*L: 520*520 mm; + Nhỏ nhất: W*L: 100*60 mm |
Định lượng giấy | 200-800g/m²; Bìa: giấy E. B.F.N gợn sóng. |
Tốc độ làm việc tối đa | 250m/phút (tùy loại giấy) |
Kích thước máy | 14000*1500*1500 mm |
Tổng công suất/điện áp | 16 kw 380v 3 phase 50Hz |
Tổng trọng lượng | 6000 kgs |
II. Các tính năng, đặc điểm:
- Cấu trúc tổng thể của máy bằng thép được cắt bằng laser để đảm bảo chất lượng tốt nhất.
- Phần chinh ra vào băng tải chỉnh chỉnh kích thước hộp lớn nhỏ bằng điện (không dùng phương pháp quay tay thông thường)
- Máy có bộ phận chống chạy xéo giấy trước khi vào phần gấp dán.
2. Bộ truyền của máy sử dụng đồng bộ đai mới và truyền bánh xe đồng bộ. Tốc độ truyền chính xác, tốc độ cao, ổn định, tiếng ồn thấp và tuổi thọ cao.
3, Mô đun thiết kế thân thiện với người sử dụng. Hoàn thiện cải tiến cài đặt số đếm đính kèm và thời gian chuyển đổi, hoạt động dễ dàng làm cho vấn đề đơn giản hơn. Có thể sản xuất nhiều loại hộp phức tạp.
4, Điều chỉnh vận hành và thiết kế cơ khí của thanh răng của từng phân đoạn của máy, vận hành nhanh chóng và dễ dàng.
5, Máy sử dụng vòng bi của Nhật Bản NSK, HRB, đảm bảo các chi tiết của máy tốt và độ bền cao để máy được hoàn hảo nhất.
6. Máy chủ sử dụng điều khiển PLC.
III. Trang thiết bị cơ bản
Bộ phận cấp giấy:
- Động cơ có cường độ rung và độ bền cao (Chức năng: làm cho giấy êm và ổn định thông qua độ rung) đặc biệt sử dụng hơi hút dưới dây cho hoạt động ổn định.
- Dây băng tải NITTA nhập khẩu của Nhật Bản: 6 dải KT: 8*25*1207 mm
- Được trang bị 2 bộ dao giấy, 2 bộ giữ giấy.
Bộ phận hiệu chỉnh:
- Bộ phận điều chỉnh (thanh đỡ bên cạnh) ngay sau phần cấp giấy, hiệu chỉnh sự lệch hướng ngang trước khi hộp carton đi vào phần trước gấp để cải thiện chất lượng giấy và hiệu quả sản xuất máy.
Vùng trước gấp:
- Phần gấp trước đường dài gấp hoàn thành hộp giấy dòng đầu tiên 180 ° và đường viền thứ ba 135 ° gấp trước, thuận tiện cho hộp carton được mở ra khi nó được gấp thành hộp hoàn thiện.
- Được trang bị 5 bộ dây curoa nhập khẩu từ Ý
Khóa bên dưới:
- Phương pháp thiết kế mô đun thông qua thiết kế đặc biệt,vật liệu nhôm chuyên dụng để cải thiện thời gian căn chỉnh và chuyển đổi khổ giấy.
- Được trang bị với 4 lò xo đàn hồi cao.
- Bộ hộp cơ khí và mô-đun móc hộp.
- Được trang bị 6 bộ dây curoa nhập khẩu Ý
Phần keo dán:
- Thiết kế đặc biệt của xy lanh thấp hơn có thể kiểm soát chính xác lượng keo để đảm bảo rằng hoạt động tốc độ cao không loại bỏ keo. Lắp ráp và tháo gỡ, vệ sinh và bảo dưỡng rất thuận tiện.
- Có 2 thùng: thùng dán ở bên trái và bên phải để tạo thuận lợi cho hoạt động và tiết kiệm thời gian để điều chỉnh theo các dạng hộp có tai dán trái và phải.
Đơn vị gấp:
- Có thể đáp ứng các hoạt động điều chỉnh nhiều kiểu, nhanh chóng, thuận tiện, để hộp có thể được đóng lại chính xác.
- Được trang bị 02 bộ lưỡi dao trái và phải.
- Được trang bị 6 bộ dây curoa nhập khẩu Ý
Phần ép/nhấn:
- Sử dụng quang điện của Đài Loan. Tính khả thi cao.
- Cấu hình thiết bị kiểm tra cơ khí nén
- Điều khiển máy tính PLC, giao diện người-máy.
- Được trang bị 04 bộ dây curoa nhập khẩu Ý
- Trang bị camera và màn hình thuận tiện cho người vận hành kiểm soát sản phẩm đầu ra.
Băng tải:
- Truyền dẫn tần số, chuyển đổi tốc độ và các máy chủ có thể liên kết với nhau theo tỷ lệ.
- Khí nén áp lực máy, có thể độc lập điều chỉnh áp suất, thùng carton có thể làm áp suất vừa phải, làm cho sản phẩm hoàn hảo hơn.
- Thiết kế máy kéo dài để đảm bảo rằng các sản phẩm dễ dàng để mở bung được đường dán.
- Các vành đai băng tải cao hơn và thấp hơn thông qua các thiết bị hoạt động và băng tải vận hành đồng bộ hơn
Danh sách Động cơ chính, thiết bị phụ:
Tên thiết bị | Số lượng | Tên thiết bị | Số lượng | |||
Động cơ chính 11kw | Phúc Kiến | 1 | Khối đầu cuối | Pháp Schneider | 3 | |
Giảm tốc phía sau máy 1.5kw | Đài Loan | 1 | Khối đầu cuối | Pháp Schneider | 1 | |
Động cơ rung | Xin Jiahong | 1 | Khối đầu cuối | Pháp Schneider | 1 | |
Biến tần 11kw | Pháp Schneider | 1 | Điều chỉnh tốc độ | Nhật Bản Sakai | 2 | |
Biến tần 1.5kw | Pháp Schneider | 1 | Cảm biến | Đài Loan Yangming | 1 | |
PLC | Đài Loan Yonghong | 1 | Chiết áp | 1 | ||
Giao diện người - máy | Đài Loan Yonghong | 1 | Nút công tắc | Pháp Schneider | 1 | |
Chuyển mạch nguồn | Đài Loan Ming Wei | 1 | Công tắc dừng khẩn cấp | Pháp Schneider | 3 | |
Nút (màu đen) | Pháp Schneider | 2 | Công tắc chọn | Pháp Schneider | ||
Nút (màu trắng) | Pháp Schneider | 2 | Máy cắt điện nhỏ | Pháp Schneider | 1 | |
Đèn báo LED đen) | Dingye | 1 | Ngắt mạch điện từ nhỏ | Pháp Schneider | 1 | |
Chuyển đổi | Pháp Schneider | 1 |
HÌNH ẢNH VŨ GIA LẮP ĐẶT MÁY DÁN HỘP MÓC ĐÁY TỐC ĐỘ CAO CHO KHÁCH HÀNG
CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU VÀ ĐẦU TƯ
VŨ GIA
CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU VÀ ĐẦU TƯ VŨ GIA
Showroom tại Tp. Hồ Chí Minh với 1800m2 trưng bày sản phẩm: Số 481 Quốc Lộ 1A Phường Bình Hưng Hoà, Quân Bình Tân Giữa ngã tư Gò Mây và Tram Thu Phí ) - ĐT: 028.35920234 Hotline:0902.265.885 (Mr. Minh)- - 0983.896.607 (Mr. Nam) 0904.347.295 (Phương)
Mail:congtyvugia2010@gmail.com
Showroom tại Hà Nội với 2700m2 trưng bày:
Km số 3, đường Phan Trọng Tuệ (đường 70), Phường Tam Hiệp, Thanh Trì, Hà Nội (Trong tổng kho kim khí số 1)
ĐT: 024.36617259 (phòng kinh doanh 101, phòng kế toán 102, phòng vật tư 105) Phòng bảo hành: 0961.905.842 Mail:Congtyvugia2010@gmail.com
Hotline:0902.265885 (Mr. Minh) - 0983.896.607 (Mr. Nam) - 0904.347.295 (Phương)
Văn phòng giao dịch tại cửa khẩu Trung Quốc:
A -12 Đường Bộ Hành (đường Quảng Ninh), Huyện Hà Khẩu, Tỉnh Vân Nam, Trung Quốc. Điện thoại: 0873.2989871 – Hotline::13076704114
地 址:雲南省河口縣步行街 -(廣寧街)A - 12
號 電話: 0873.2989871 手機:13887368409
TÀI KHOẢN CTY:
Công ty TNHH xuất nhập khẩu và Đầu tư Vũ Gia
STK: 02003 1550 689
Tại Sacombank chi nhánh Thanh Trì - PGD Tân Mai
TÀI KHOẢN CÁ NHÂN:
Vũ Anh Minh
STK: 1260 201 003653 tại AGRIBANK Hồng Hà - Hà Nội
Hoặc: 0301 0003 29437 tại Vietcombank Hoàn Kiếm
Đinh Thị Thu Phương
STK: 001100 205 1676 tại Vietcombank chi nhánh Hà Nội